Kiến thức lập trình

151 Từ vựng tiếng Anh công nghệ thông tin thông dụng nhất

  • Tác giả NIIT - ICT HANOI

  • Ngày đăng 06/ 04/ 2018

  • Bình luận 0 Bình luận

Công nghệ thông tin luôn gắn liền với Tiếng Anh. Nếu bạn học CNTT mà không có tiếng Anh thì sẽ không bao giờ khá lên được.

Vậy nên, hãy trang bị tiếng Anh cho mình ngay hôm nay, bắt đầu với 151 từ tiếng Anh công nghệ thông tin thông dụng:

STT   Anh   Việt
1   Abacus   Bàn tính
2   Abbreviation   Sự tóm tắt, rút gọn
3   Accumulator   Tổng
4   Addition   Phép cộng
5   Address   Địa chỉ
6   Allocate   Phân phối
7   Alphabetical catalog   Mục lục xếp theo chữ cái
8   Alphanumeric data   Dữ liệu chữ số
9   Analog   Tương tự
10   Analysis   Phân tích
11   Appliance   Thiết bi, máy móc
12   Application   Ứng dụng
13   Appropriate   Thích hợp
14   Arise   Xuất hiện, nảy sinh
15   Arithmetic   Số học
16   Authority work   Công tác biên mục
17   Available   Dùng được, có hiệu lực
18   Background   Bối cảnh, bổ trợ, nền
19   Binary   Nhi phân, thuộc về nhị phân
20   Broad classification   Phân loại tổng quát
21   Capability   Khả năng
22   Cataloging   Công tác biên mục
23   Certification   Giấy chứng nhận
24   Circuit   Mạch
25   Clarify   Làm cho trong sáng dễ hiểu
26   Cluster controller (n)   Bộ điều khiển trùm
27   Command   Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
28   Common   Thông thường
29   Compatible   Tương thích
30   Complex   Phức tạp
31   Component   Thành phần
32   Computer   Máy tính
33   Computerize   Tin học hóa
34   Configuration   Cấu hình
35   Consultant   Cố vấn, chuyên viên tham vấn
36   Convenience   Thuận tiện
37   Convert   Chuyển đổi
38   Customer   Khách hàng
39   Chain (ít dùng)   Chuỗi
40   Chief   Giám đốc
41   Chief source of information   Nguồn thông tin chính
42   Data   Dữ liệu
43   Database   Cơ sở dữ liệu
44   Deal   Giao dịch
45   Decision   Quyết đinh
46   Demagnetize (v)   Khử từ hóa
47   Demand   Yêu cầu
48   Dependable   Có thể tin cậy được
49   Detailed   Chi tiết
50   Develop   Phát triển
51   Device   Thiết bị
52   Devise   Phát minh
53   Digital   Số, thuộc về kỹ thuật số
54   Disk   Đĩa
55   Division   Phép chia
56   Drawback   Trở ngại, hạn chế
57   Effective   Có hiệu lực
58   Efficient   Có hiệu suất cao
59   Employ   Thuê ai làm gì
60   Enterprise   Tập đoàn, công ty
61   Environment   Môi trường
62   Equipment   Thiết bi
63   Expertise   Thành thạo, tinh thông
64   Eyestrain   Mỏi mắt
65   Ferrite ring (n)   Vòng nhiễm từ
66   Gadget   Ứng dụng, phụ tùng nhỏ
67   Gateway (n)   Cổng kết nối Internet
68   Goal   Mục tiêu
69   Graphics   Đồ họa
70   Hardware   Phần cứng
71   Implement   Công cụ, phương tiện
72   Increase   Sự tăng thêm, tăng lên
73   Individual   Cá nhân, cá thể
74   Inertia   Quán tính
75   Install   Cài đặt
76   Instruction   Chỉ thi, chỉ dẫn
77   Insurance   Bảo hiểm
78   Integrate   Hợp nhất, sáp nhập
79   Intranet   Mạng nội bộ
80   Irregularity   Sự bất thường, không theo quy tắc
81   Latest   Mới nhất
82   Leadership   Lãnh đạo
83   Level with someone   Thành thật
84   Low   Yếu, chậm
85   Maintain   Duy trì
86   Matrix   Ma trận
87   Memory   Bộ nhớ
88   Microprocessor   Bộ vi xử lý
89   Minicomputer (n)   Máy tính mini
90   Monitor   Giám sát
91   Multiplication   Phép nhân
92   Multi-task   Đa năng
93   Multi-user (n)   Nhiều người dùng
94   Negotiate   Thuơng lượng
95   Numeric   Số học, thuộc về số học
96   Occur   Xảy ra, xảy đến
97   Operating system (n)   Hệ điều hành
98   Operation   Thao tác
99   Operation (n)   Thao tác
100   Order   Yêu cầu
101   OSI (Open System Interconnection)   Mô hình chuẩn OSI
102   Output   Ra, đưa ra, đầu ra
103   Oversee   Quan sát
104   Packet   Gói dữ liệu
105   Perform   Tiến hành, thi hành
106   Pinpoint   Chỉ ra một cách chính xác
107   Port   Cổng
108   ppp (Point-to-Point Protocol)   Giao thức kết nối Internet
109   Prevail   Thịnh hành, phổ biến
110   Priority   Sự ưu tiên
111   Process   Quá trình, tiến triển
112   Productivity   Hiệu suất
113   Protocol   Giao thức
114   Provide   Cung cấp
115   Pulse   Xung
116   Quality   Chất lượng
117   Quantity   Số lượng
118   Rapid   Nhanh chóng
119   Real-time   Thời gian thực
120   Remote   Từ xa
121   Remote Access   Truy cập từ xa qua mạng
122   Replace   Thay thế
123   Research   Nghiên cứu
124   Resource   Nguồn
125   Respond   Phản hồi
126   Ribbon   Dải băng
127   Schedule   Lập hch, hch biểu
128   Signal (n)   Tín hiệu
129   Similar   Giống
130   Simultaneous   Đồng thời
131   Software   Phần mềm
132   Solution   Giải pháp, lời giải
133   Solve   Giải quyết
134   Source Code   Mã nguồn
135   Storage   Lưu trữ
136   Store   Lưu trữ
137   String   Chuỗi
138   Subject entry   Thẻ chủ đề
139   Substantial   Tính thực tế
140   Subtraction   Phép trừ
141   Sufficient   Đủ, có khả năng
142   Suitable   Phù hợp
143   Switch   Chuyển
144   Tape   Ghi băng, băng
145   Technical   Thuộc về kỹ thuật
146   Technology   Công nghệ
147   Terminal   Máy trạm
148   Text   Văn bản chỉ bao gồm ký tự
149   Tiny   Nhỏ bé
150   Transmit   Truyền
151   Union catalog   Mục lục liên hợp

 

Trên đây là 151 từ tiếng Anh thông dụng cho ngành công nghệ thông tin. Kỳ tới chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu thêm các từ vựng mới.

Đặc biệt sẽ giải nghĩa chi tiết hơn các từ, định nghĩa chúng rõ ràng hơn.